19 tháng 9 2015

Tên chữ Hán một số huyệt vị cơ bản




TÊN CÁC HUYỆT VỊ CƠ BẢN 
- Vùng đầu, mặt, cổ: bách hội, tứ thần thông, phong trì, giác tôn, suất cốc, dương bạch, ngư yêu, ấn đường, toản trúc, tinh minh, ty trúc không, đồng tử liêu, thái dương, thừa khấp, thính cung, ế phong, giáp sa, nhân trung, nghinh hương, địa thương, thừa tương, thượng liêm tuyền.
- Vùng ngực bụng: thiên đột, trung phủ, trung quản, cưu vỹ, trung quản, thần khuyết, thiên khu, địa hoành, khí hải, quan nguyên, trung cực, khúc cốt.
- Vùng cổ lưng: thiên trụ, đại truỳ, đại trữ, phong môn, phế du, quyết âm du, tâm du, đốc du, cách du,  khí suyễn, định suyễn, thiên tông, can du, đởm du, tỳ du, vị du, tam tiêu du, mệnh môn, thận du, chí thất, khí hải du, yêu dương quan, đại trường du, tiểu trường du, thượng liêu, trật biên, trường cường, hội âm.
- Vùng tay: kiên tỉnh, kiên ngung, kiên chinh, tí nhu, khúc trì, xích trạch, khúc trạch, thiếu hải, tiểu hải, thủ tam lý, nội quan, ngoại quan, đại lăng, dương trì, thái uyên, thần môn, dương khê, hợp cốc, lạc chẩm, bát tà, thiếu thương, thập tuyên.
- Vùng chân: hoàn khiêu, thừa phù, ân môn, phong thị, phục thỏ, hạc đỉnh, lương khâu, huyết hải, độc tỵ, tất nhãn, ủy trung, âm lăng tuyền, dương lăng tuyền, túc tam lý, thừa sơn, tam am giao, huyền chung, thái khê, côn lôn, giải khê, thương khâu, khâu khư, thái xung, hành gian, nội đình, bát phong.


Không có nhận xét nào: