21/9/15

Mười phương cổ dược chữ Hán


MƯỜI BẢI CỔ PHƯƠNG ĐÔNG DƯỢC
- Ma hoàng thang / phát hãn giải biểu, tuyên thông phế khí / ma hoàng, hạnh nhân, quế chi, cam thảo.
- Quế chi thang / điều hoà dinh vệ, phát hãn giải biểu / quế chi, sinh khương, bạch thược, cam thảo đại táo.
- Tứ quân tử thang / nhân sâm, bạch truật, bạch phục linh, cam thảo / bổ khí kiện tỳ dưỡng vị.
- Tứ vật thang / xuyên khung, đương quy, thục địa hoàng, bạch thược / bổ huyết, hoạt huyết.
- Lục vị thang / thục địa, sơn thù du, sơn dược, trạch tả, đan bì, bạch linh / Tư âm bổ can thận, bổ thủy. 
- Bát vị thang / thục địa, sơn thù du, hoài sơn, trạch tả, đan bì, bạch linh, nhục quế, phụ tử chế / ôn bổ thận dương, bổ hoả.
- Bát trân thang / đảng sâm, bạch truật, bạch linh, cam thảo, xuyên khung, đương quy, thục địa, bạch thược / bổ khí, bổ huyết.
- Thập toàn đại bổ / nhân sâm, bạch truật, bạch linh, cam thảo, xuyên khung, đương quy, thục địa, bạch thược, hoàng kỳ, nhục quế / toàn bổ âm dương khi huyết.
- Quy tỳ thang / nhân sâm, bạch truật, hoàng kỳ, cam thảo, viễn chí, toan táo nhân, phục thần, Long nhãn, đương quy, mộc hương / ích khí, bổ huyết kiện tỳ dưỡng tâm.
- Độc hoạt tang ký sinh thang / đỗ trọng, độc hoạt, tang ký sinh, tần giao, tế tân, ngưu tất, quế chi, xuyên khung, đương quy, thục địa, bạch thược, cam thảo, nhân sâm, bạch linh, phòng phong / khu phong trừ thấp bổ can thận.

Không có nhận xét nào: