11 tháng 6 2014

Cây chùm ngây

Chùm ngây hay ba đậu dại[1] (danh pháp hai phầnMoringa oleifera) là loàithực vật thân gỗ phổ biến nhất trong Chi Chùm ngây (danh pháp khoa học:Moringa) thuộc họ Chùm ngây (Moringaceae), xuất xứ từ vùng Nam Á nhưng cũng mọc hoang và được trồng, khai thác, sử dụng nhiều nơi trên thế giới do có giá trị kinh tế cao.
Trong tiếng Anh, cây chùm ngây có nhiều tên gọi khác nhau như “cây thần diệu” (Miracle tree), “cây kỳ quan” (Wonder tree), “cây vạn năng” (Multipurpose tree), “cây độ sinh” (Tree of life, theo quan điểm nhà Phật), “cây cải ngựa” (Horseradish tree, do rễ non của cây có vị của cải ngựa, mù tạt), “cây dùi trống” (Drumstick tree, do thân/quả cây giống dùi trống), “cây dầu bel” (Bel-oil tree, do dầu ép từ hạt cây được bán với tên gọi bel-oil).

Đặc điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Cây thân mộc cao cỡ trung bình, ở độ tuổi trưởng thành cây có thể mọc cao hàng chục mét. 1 tuổi nếu không cắt ngọn cây có thể cao tới 5-6m và có đường kính 10 cm. 3-4 năm tuổi là cây ở độ tuổi trưởng thành. Thân cây óng chuốt, không có gai. Lá kép dài 30–60 cm, hình lông chim, màu xanh mốc; lá chét dài 12–20 mm hình trứng, mọc đối có 6-9 đôi. Cây trổ hoa vào các tháng 1–2. Hoa trắng kem, có cuống, hình dạng giống hoa đậu, mọc thành chùy ở nách lá, có lông tơ, nhiều mật. Quả dạng nang treo, dài 25–40 cm, ngang 2 cm, có 3 cạnh, chỗ có hạt hơi gồ lên, dọc theo quả có khía rãnh. Hạt màu đen, tròn có 3 cạnh, lớn cỡ hạt đậu Hà Lan.
Hoạt chất và dinh dưỡng[sửa | sửa mã nguồn]
Quả chùm ngây tươi
Giá trị dinh dưỡng 100 g (3,5 oz)
Năng lượng155 kJ (37 kcal)
Cacbohydrat8.53 g
Chất xơ thực phẩm3.2 g
Chất béo0.2 g
Protein2.1 g
Nước88.2 g
Vitamin A quy đổi t.đương4 μg (0%)
Thiamin (Vit. B1)0.053 mg (4%)
Riboflavin (Vit. B2)0.074 mg (5%)
Niacin (Vit. B3)0.62 mg (4%)
Axit pantothenic (Vit. B5)0.794 mg (16%)
Vitamin B60.12 mg (9%)
Axit folic (Vit. B9)44 μg (11%)
Vitamin C141 mg (235%)
Canxi30 mg (3%)
Sắt0.36 mg (3%)
Magie45 mg (12%)
Mangan0.259 mg (13%)
Phospho50 mg (7%)
Kali461 mg (10%)
Natri42 mg (2%)
Kẽm0.45 mg (5%)
Link to USDA Database entry
Tỷ lệ phần trăm theo lượng hấp thụ hàng ngày của người lớn.
Nguồn: Cơ sở dữ liệu USDA
Lá chùm ngây tươi
Giá trị dinh dưỡng 100 g (3,5 oz)
Năng lượng268 kJ (64 kcal)
Cacbohydrat8.28 g
Chất xơ thực phẩm2 g
Chất béo1.4 g
Protein9.4 g
Nước78.66 g
Vitamin A quy đổi t.đương378 μg (42%)
Thiamin (Vit. B1)0.257 mg (20%)
Riboflavin (Vit. B2)0.66 mg (44%)
Niacin (Vit. B3)2.22 mg (15%)
Axit pantothenic (Vit. B5)0.125 mg (3%)
Vitamin B61.2 mg (92%)
Axit folic (Vit. B9)40 μg (10%)
Vitamin C51.7 mg (86%)
Canxi185 mg (19%)
Sắt4 mg (32%)
Magie147 mg (40%)
Mangan1.063 mg (53%)
Phospho112 mg (16%)
Kali337 mg (7%)
Natri9 mg (0%)
Kẽm0.6 mg (6%)
Link to USDA Database entry
Tỷ lệ phần trăm theo lượng hấp thụ hàng ngày của người lớn.
Nguồn: Cơ sở dữ liệu USDA

Không có nhận xét nào: