22/5/14

NGUYÊN NHÂN SINH BỆNH



NN
PHÂN LOẠI
BỆNH/ TRIỆU CHỨNG
PHONG  (ngoại  nhân )
Ngoại phong
Phong hàn
Cảm mạo do lạnh: ngạt mũi, chảy nước mũi, sợ gió, sợ lạnh, mạch phù
Đau dây TKNB, đau khớp do lạnh
Ban chẩn, dị ứng, viêm mũi dị ứng do lạnh
phong nhiệt
Cảm mạo có sốt, bệnh truyền nhiễm, sốt ko sợ lạnh, rêu lưỡi vàng, chất lưỡi đỏ, mạch phù sác
Viêm màng tiếp hợp theo mùa dị ứng
Viêm khớp cấp
phong thấp
Viêm khớp dạng thấp, thoái khớp
Đau dây TKNB
Nội phong
can huyết hư
Tai biến MMN dẫn đến liệt ½ ng, chân tay co
can thận âm hư
Nhức đầu hoa mắt, chóng mặt ( can dương vượng )
Can khí  động
sốt cao co giật
HÀN   (ngoại nhân )
Ngoại hàn
phong hàn
Xem Phần phong
hàn thấp
ỉa chảy, nôn mửa, đau bụng do lạnh
Nội hàn
tâm phế dương hư
Tắc động mạch vành ( mùa lạnh hay gặp )
Hen do lạnh ( thận + hư ko nạp phế khí )
tỳ vị hư hàn
Ăn uống kém, đầy bụng, đau bụng, sợ lạnh, tiểu tiện nhiều
thận dương hư
ỉa chảy về đêm ( ngũ canh tả )
Bất nội ngoại
vị hàn
Đau chướng bụng, nôn do ăn đồ lạnh
THỬ   (ngoại nhân )

Thử nhiệt
trúng thử: say nắng, hoa mắt, chóng mặt, nặng thì đột nhiên hôn mê, bất tỉnh, khò khè, ra mồ hôi lạnh, chận tay quyết lạnh
thương thử: sốt, vật vã, khát, mệt vào mùa hè
Thử thấp
ỉa chảy vào mùa hè ( gặp thấp nhiệt gây lỵ, nhiễm khuẩn )
dương thử
sốt, vật vã, thở mạnh, khát khô họng, táo bón, mạch phù sác
âm thử
Sốt, rét đắp chăn, nôn mửa, ỉa chảy
THẤP  (ngoại  nhân )
Ngoại thấp
phong thấp
Xem Phần phong
hàn thấp
Xem Phần hàn
Thử thấp
Xem Phần thử
thấp nhiệt
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, tiêu hóa, sinh dục ( hạ tiêu: gan, mật, ruột, sinh dục, bàng quang )
thấp chẩn
Đại tiện lỏng, tiểu đục, chảy nước đục ( chàm )
Nội thấp
thượng tiêu
Nặng đầu, hoa mắt, chóng mặt, ngực sườn đầy tức
trung tiêu
chậm tiêu, ỉa chảy, ăn kém, miệng dính nhớt, chân tay mỏi nặng nề
hạ tiêu
phù chân, tiểu ít, tiểu đục, phụ nữ ra khí hư
TÁO    (ngoại nhân )
Ngoại táo
lương táo
sốt, sợ lạnh, ko mồ hôi vào mùa thu
ôn táo
sốt cao, ko sợ lạnh, miệng khát, tâm phiền, lưỡi đỏ, hay gây mất tân dịch, điện giải ( âm hư huyết nhiệt )  truyền nhiễm sốt xuất huyết, viêm não vào mùa thu
Nội táo
do dùng thuốc
thuốc đắng, tả hạ, nóng dùng lâu
do sốt cao
mất tân dịch
HỎA
 (ngoại nhân )
Ngoại hỏa
hỏa độc
Sốt cao, phiền táo, nước tiểu đỏ, khát, họng đỏ sưng đau, ban chẩn, sốt cao, chảy máu ( bức huyết vong hành ), nôn ra máu, chảy máu cam, đại tiểu tiện ra máu, mụn nhọt, viêm phổi, viêm họng, viêm lợi, nhiễm độc thần kinh,
Mắt đỏ, mặt đỏ, sợ nóng, khát, rêu lưỡi vàng dày, chất lưỡi đỏ, mạch sác,
nhiệt độc
phong nhiệt
thấp nhiệt
táo nhiệt
thử nhiệt
Nội hỏa
can hỏa vượng
Mắt đỏ sưng đau
tâm hỏa vượng
Loét lưỡi
Vị hỏa
Sưng lợi
âm hư sinh nội nhiệt
Gò má đỏ, ngũ tâm phiền nhiệt, triều nhiệt, đau nhức trong xương, đạo hãn, họng khô, lưỡi đỏ ít rêu hoặc ko có rêu.
TÌNH CHÍ    ( NỘI NHÂN )
Hỉ : (vui mừng) 
Hại đến tâm khí
Nộ : (giận)  
Hại đến can khí
Tư : (lo lắng)
Hại đến tỳ khí
Ưu, bi : (sầu, muộn) 
Hại đến phế khí
Khủng, kinh : (hoảng, sợ)
Hại đến thận khí
BẤT NỘI NGOẠI NHÂN



 Sang chấn ( ngã, đâm chem… )
Trùng, thú cắn
Ăn, uống không phù hợp
Lao động quá sưc, ko phù hợp
Tình dục












Không có nhận xét nào: