NN
|
PHÂN LOẠI
|
BỆNH/ TRIỆU CHỨNG
|
|
PHONG (ngoại nhân )
|
Ngoại phong
|
Phong hàn
|
Cảm mạo do
lạnh: ngạt mũi, chảy nước mũi, sợ gió, sợ lạnh, mạch phù
|
Đau dây
TKNB, đau khớp do lạnh
|
|||
Ban chẩn,
dị ứng, viêm mũi dị ứng do lạnh
|
|||
phong nhiệt
|
Cảm mạo có
sốt, bệnh truyền nhiễm, sốt ko sợ lạnh, rêu lưỡi vàng, chất lưỡi đỏ, mạch phù
sác
|
||
Viêm màng
tiếp hợp theo mùa dị ứng
|
|||
Viêm khớp
cấp
|
|||
phong thấp
|
Viêm khớp
dạng thấp, thoái khớp
|
||
Đau dây
TKNB
|
|||
Nội phong
|
can huyết
hư
|
Tai biến
MMN dẫn đến liệt ½ ng, chân tay co
|
|
can thận
âm hư
|
Nhức đầu
hoa mắt, chóng mặt ( can dương vượng )
|
||
Can
khí động
|
sốt cao co
giật
|
||
HÀN (ngoại nhân )
|
Ngoại hàn
|
phong hàn
|
Xem Phần phong
|
hàn thấp
|
ỉa chảy, nôn
mửa, đau bụng do lạnh
|
||
Nội hàn
|
tâm phế
dương hư
|
Tắc động
mạch vành ( mùa lạnh hay gặp )
|
|
Hen do
lạnh ( thận + hư ko nạp phế khí )
|
|||
tỳ vị hư
hàn
|
Ăn uống
kém, đầy bụng, đau bụng, sợ lạnh, tiểu tiện nhiều
|
||
thận dương
hư
|
ỉa chảy về
đêm ( ngũ canh tả )
|
||
Bất nội ngoại
|
vị hàn
|
Đau chướng
bụng, nôn do ăn đồ lạnh
|
|
THỬ (ngoại nhân )
|
Thử nhiệt
|
trúng thử: say nắng, hoa mắt, chóng mặt,
nặng thì đột nhiên hôn mê, bất tỉnh, khò khè, ra mồ hôi lạnh, chận tay quyết
lạnh
|
|
thương thử: sốt, vật vã, khát, mệt vào mùa hè
|
|||
Thử thấp
|
ỉa chảy
vào mùa hè ( gặp thấp nhiệt gây lỵ, nhiễm khuẩn )
|
||
dương thử
|
sốt, vật
vã, thở mạnh, khát khô họng, táo bón, mạch phù sác
|
||
âm thử
|
Sốt, rét
đắp chăn, nôn mửa, ỉa chảy
|
||
THẤP (ngoại nhân )
|
Ngoại thấp
|
phong thấp
|
Xem Phần phong
|
hàn thấp
|
Xem Phần hàn
|
||
Thử thấp
|
Xem Phần thử
|
||
thấp nhiệt
|
Nhiễm
khuẩn đường tiết niệu, tiêu hóa, sinh dục ( hạ tiêu: gan, mật, ruột, sinh
dục, bàng quang )
|
||
thấp chẩn
|
Đại tiện
lỏng, tiểu đục, chảy nước đục ( chàm )
|
||
Nội thấp
|
thượng
tiêu
|
Nặng đầu,
hoa mắt, chóng mặt, ngực sườn đầy tức
|
|
trung tiêu
|
chậm tiêu,
ỉa chảy, ăn kém, miệng dính nhớt, chân tay mỏi nặng nề
|
||
hạ tiêu
|
phù chân, tiểu
ít, tiểu đục, phụ nữ ra khí hư
|
||
TÁO (ngoại nhân )
|
Ngoại táo
|
lương táo
|
sốt, sợ
lạnh, ko mồ hôi vào mùa thu
|
ôn táo
|
sốt cao,
ko sợ lạnh, miệng khát, tâm phiền, lưỡi đỏ, hay gây mất tân dịch, điện giải (
âm hư huyết nhiệt ) truyền nhiễm sốt
xuất huyết, viêm não vào mùa thu
|
||
Nội táo
|
do dùng
thuốc
|
thuốc
đắng, tả hạ, nóng dùng lâu
|
|
do sốt cao
|
mất tân
dịch
|
||
HỎA
(ngoại nhân )
|
Ngoại hỏa
|
hỏa độc
|
Sốt cao, phiền
táo, nước tiểu đỏ, khát, họng đỏ sưng đau, ban chẩn, sốt cao, chảy máu ( bức
huyết vong hành ), nôn ra máu, chảy máu cam, đại tiểu tiện ra máu, mụn nhọt,
viêm phổi, viêm họng, viêm lợi, nhiễm độc thần kinh,
Mắt đỏ,
mặt đỏ, sợ nóng, khát, rêu lưỡi vàng dày, chất lưỡi đỏ, mạch sác,
|
nhiệt độc
|
|||
phong
nhiệt
|
|||
thấp nhiệt
|
|||
táo nhiệt
|
|||
thử nhiệt
|
|||
Nội hỏa
|
can hỏa
vượng
|
Mắt đỏ
sưng đau
|
|
tâm hỏa
vượng
|
Loét lưỡi
|
||
Vị hỏa
|
Sưng lợi
|
||
âm hư sinh
nội nhiệt
|
Gò má đỏ, ngũ
tâm phiền nhiệt, triều nhiệt, đau nhức trong xương, đạo hãn, họng khô, lưỡi
đỏ ít rêu hoặc ko có rêu.
|
||
TÌNH CHÍ (
NỘI NHÂN )
|
Hỉ : (vui mừng)
|
Hại đến
tâm khí
|
|
Nộ : (giận)
|
Hại đến
can khí
|
||
Tư : (lo lắng)
|
Hại đến tỳ
khí
|
||
Ưu, bi : (sầu, muộn)
|
Hại đến
phế khí
|
||
Khủng, kinh : (hoảng, sợ)
|
Hại đến
thận khí
|
||
BẤT NỘI
NGOẠI NHÂN
|
Sang chấn ( ngã, đâm chem… )
Trùng, thú cắn
Ăn, uống không phù hợp
Lao động quá sưc, ko phù hợp
Tình dục
|
22 tháng 5 2014
NGUYÊN NHÂN SINH BỆNH
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét