28/9/15

Bài ca thuốc thanh nhiệt chữ Hán


Đông dược ca
Thuốc thanh nhiệt ca
Hạ thạch chi trúc lô căn quyết
Lương huyết hạn huyền bạch địa sinh
Giải thử tây hà hương nhu đậu
Thảo thảo anh hoa đất sạ can
Hoàng hoàng nhân xuyên nha đảm tử
Vàng đằng cỏ sữa phèn khổ sâm

Hạ khô thảo, thạch cao, chi tử, trúc diệp, lô căn, quyết minh tử, hạn niên thảo, huyền sâm, bạch mao căn, địa cốt bì, sinh địa, tây qua, hà diệp, hương nhu tía, bạch biển đậu, ngư tinh thảo, thanh tâm thảo, bồ công anh, kim ngân hoa, sài đất, sạ can, hoàng liên, hoàng bá, nhân trần, xuyên tâm liên

23/9/15

Mạch lý cơ bản chữ Hán


Mạch lý cơ bản
- Hai mươi bảy mạch:
Thất biểu: phù khâu hoạt thực huyền khẩn hồng
Bát lý: trầm trì vi hoãn nhu nhược sáp phục
Cửu đạo: tế sác kết tán đợi động hư cách súc
Tam mạch: trường đoản đại 
- Mạch tạng: 
Tâm mạch hồng
Can mạch huyền
Tỳ mạch hoà hoãn
Phế mạch phù sáp
Thận mạch trầm
Mệnh môn mạch phù thực
- Mạch tứ thời ( theo mùa ):
Mùa xuân mạch hơi huyền
Mùa hạ mạch hơi hồng
Mùa thu mạch mao ( hơi phù vi )
Mùa đông mạch thạch ( hơi trầm thực )
- Tam chẩn mạch:
Phù xem bệnh ở biểu
Trung xem mạch vị khí 
Trầm xem bệnh ở lý 
- Vị trí chẩn mạch:
Tại huyệt thái uyên
Tay trái có thốn quan xích tương ứng với tạng Tâm Can Thận ( với phụ nữ vị trí xích tay trái tương ứng với mệnh môn )
Tay phải có thôn quan xích tương ứng với tạng Phế Tỳ Mệnh môn ( với phụ nữ vị trí xích tay phải tương ứng với tạng thận )
( ngày 11 tháng 8 năm ất mùi 2015 / người viết Trần Minh Hộ tại Kim Văn, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam )

21/9/15

Mười phương cổ dược chữ Hán


MƯỜI BẢI CỔ PHƯƠNG ĐÔNG DƯỢC
- Ma hoàng thang / phát hãn giải biểu, tuyên thông phế khí / ma hoàng, hạnh nhân, quế chi, cam thảo.
- Quế chi thang / điều hoà dinh vệ, phát hãn giải biểu / quế chi, sinh khương, bạch thược, cam thảo đại táo.
- Tứ quân tử thang / nhân sâm, bạch truật, bạch phục linh, cam thảo / bổ khí kiện tỳ dưỡng vị.
- Tứ vật thang / xuyên khung, đương quy, thục địa hoàng, bạch thược / bổ huyết, hoạt huyết.
- Lục vị thang / thục địa, sơn thù du, sơn dược, trạch tả, đan bì, bạch linh / Tư âm bổ can thận, bổ thủy. 
- Bát vị thang / thục địa, sơn thù du, hoài sơn, trạch tả, đan bì, bạch linh, nhục quế, phụ tử chế / ôn bổ thận dương, bổ hoả.
- Bát trân thang / đảng sâm, bạch truật, bạch linh, cam thảo, xuyên khung, đương quy, thục địa, bạch thược / bổ khí, bổ huyết.
- Thập toàn đại bổ / nhân sâm, bạch truật, bạch linh, cam thảo, xuyên khung, đương quy, thục địa, bạch thược, hoàng kỳ, nhục quế / toàn bổ âm dương khi huyết.
- Quy tỳ thang / nhân sâm, bạch truật, hoàng kỳ, cam thảo, viễn chí, toan táo nhân, phục thần, Long nhãn, đương quy, mộc hương / ích khí, bổ huyết kiện tỳ dưỡng tâm.
- Độc hoạt tang ký sinh thang / đỗ trọng, độc hoạt, tang ký sinh, tần giao, tế tân, ngưu tất, quế chi, xuyên khung, đương quy, thục địa, bạch thược, cam thảo, nhân sâm, bạch linh, phòng phong / khu phong trừ thấp bổ can thận.

19/9/15

Tên chữ Hán một số huyệt vị cơ bản




TÊN CÁC HUYỆT VỊ CƠ BẢN 
- Vùng đầu, mặt, cổ: bách hội, tứ thần thông, phong trì, giác tôn, suất cốc, dương bạch, ngư yêu, ấn đường, toản trúc, tinh minh, ty trúc không, đồng tử liêu, thái dương, thừa khấp, thính cung, ế phong, giáp sa, nhân trung, nghinh hương, địa thương, thừa tương, thượng liêm tuyền.
- Vùng ngực bụng: thiên đột, trung phủ, trung quản, cưu vỹ, trung quản, thần khuyết, thiên khu, địa hoành, khí hải, quan nguyên, trung cực, khúc cốt.
- Vùng cổ lưng: thiên trụ, đại truỳ, đại trữ, phong môn, phế du, quyết âm du, tâm du, đốc du, cách du,  khí suyễn, định suyễn, thiên tông, can du, đởm du, tỳ du, vị du, tam tiêu du, mệnh môn, thận du, chí thất, khí hải du, yêu dương quan, đại trường du, tiểu trường du, thượng liêu, trật biên, trường cường, hội âm.
- Vùng tay: kiên tỉnh, kiên ngung, kiên chinh, tí nhu, khúc trì, xích trạch, khúc trạch, thiếu hải, tiểu hải, thủ tam lý, nội quan, ngoại quan, đại lăng, dương trì, thái uyên, thần môn, dương khê, hợp cốc, lạc chẩm, bát tà, thiếu thương, thập tuyên.
- Vùng chân: hoàn khiêu, thừa phù, ân môn, phong thị, phục thỏ, hạc đỉnh, lương khâu, huyết hải, độc tỵ, tất nhãn, ủy trung, âm lăng tuyền, dương lăng tuyền, túc tam lý, thừa sơn, tam am giao, huyền chung, thái khê, côn lôn, giải khê, thương khâu, khâu khư, thái xung, hành gian, nội đình, bát phong.


Cây thuốc nam ngày 19/9/2015


Cây ổi ra hoa trắng 


Cây dâu ta ra quả 

Cây thòm bóp hay còn gọi là cây đèn lồng, thù lù cạnh 

Cây dành dành ( chi tử ) 

Trúc ( trúc diệp, trúc lịch, trúc nhự ... )


Diệp hạ châu đắng ( cho đẻ răng cưa )

Cây lược vàng 






13/9/15

Thuần hoá cây thuốc Nam trên sân thượng ( 13/9/2015 )

.Diệp hạ châu, còn gọi là cây chó đẻ răng cưa ( giải độc, thanh nhiệt )


Xa tiền còn gọi là cây bông mã đề ( lợi niệu tiêu phù ) 


Phèn đen ( thanh nhiệt táo thấp )

Bạch hoa xà thiệt thảo ( tra google ra tác dụng ) 

Bồ công anh 





4/9/15

Bài ca tên mạch




BÀI CA TÊN MẠCH
Phù khâu hoạt thực huyền khẩn hồng ( thất biểu )
Trầm trì vi hoãn nhu nhược sáp ... phục ( bát lý )
Tế sác kết tán đợi động hư ... cách xúc ( cửu đạo )
Trường đoản đại ...                                ( tam mạch )